Thực đơn
Kanemaru Shin Tham khảoQuốc hội Nhật Bản | ||
---|---|---|
Tiền vị Kazuo Horiuchi, Toyohira Hagino, Shinichi Kobayashi, Takuo Furuya, Tsuneo Uchida (Tổng tuyển cử 1955) | Đại diện cho Yamanashi At-large district 1958–1992 Phục vụ bên cạnh: Kunio Tanabe, Eiichi Nakao, Mitsuo Horiuchi, Toshimasa Ueda, et al. | Kế vị Kunio Tanabe, Toshimasa Ueda, Azuma Koshiishi, Eiichi Nakao (kể từ Tổng tuyển cử Nhật Bản, 1993) |
Chức vụ | ||
Tiền vị Itō Masayoshi | Phó Thủ tướng Nhật Bản 1986–1987 | Kế vị Miyazawa Kiichi |
Tiền vị Asao Mihara | Giám đốc Cơ quan Quốc phòng Nhật Bản 1977–1978 | Kế vị Ganri Yamashita |
Tiền vị Hyosuke Niwa | Giám đốc Cơ quan đất đai quốc gia 1974–1976 | Kế vị Kosei Amano |
Tiền vị Takeo Kimura | Bộ trưởng Xây dựng 1972–1973 | Kế vị Takao Kameoka |
Chức vụ Đảng | ||
Tiền vị Susumu Nikaido | Phó Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do 1992 | Kế vị Keizō Obuchi |
Tiền vị Rokusuke Tanaka | Tổng thư ký Đảng Dân chủ Tự do 1984–1986 | Kế vị Noboru Takeshita |
Tiền vị Kichizō Hosoda | Chủ tịch Hội đồng điều hành, Đảng Dân chủ Tự do 1983-1984 | Kế vị Kiichi Miyazawa |
Tiền vị Asao Mihara | Chủ tịch Uỷ ban chính sách Nghị viện, Đảng Dân chủ Tự do 1978-1980 | Kế vị Kichisō Tazawa |
Tiền vị Toshio Tsukahara | Chủ tịch Uỷ ban chính sách Nghị viện, Đảng Dân chủ Tự do 1971-1972 | Kế vị Ken Harada |
Thực đơn
Kanemaru Shin Tham khảoLiên quan
Kanemaru Shin Kanamarua narcissisma Kanamarua francroberti KanamaruaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kanemaru Shin http://articles.baltimoresun.com/1993-03-10/news/1... http://global.britannica.com/EBchecked/topic/31099... http://www.palgrave.com/page/detail/shin-kanemaru-... https://www.nytimes.com/1996/03/29/world/shin-kane... https://digital.library.unt.edu/govdocs/crs//data/... https://archive.fo/44Vy2 https://image.middle-edge.jp/medium/c5fcd4f5-4093-... https://en.yna.co.kr/view/AEN20190914001900320